Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
- Đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm các từ như: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its.
|
Đại từ đóng vai trò chủ ngữ |
Đại từ sở hữu |
|
I (tôi) |
mine (của tôi) |
|
we (chúng tôi) |
ours (của chúng tôi) |
|
you (bạn/ các bạn) |
yours (của bạn/ của các bạn) |
|
they (họ) |
theirs (của họ) |
|
he (anh ấy) |
his (của anh ấy) |
|
she (cô ấy) |
hers (của cô ấy) |
|
it (nó) |
its (của nó) |
- Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu, dùng thay cho cụm tính từ sở hữu + danh từ được nói đến trước đó.
- Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ
- Chúng có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ hay sau giới từ.
Ví dụ:
Is that John's car? - No, it's mine. (mine = my car)
(Đó là ô tô của John à? – Không, nó là của tôi.)
Her coat is grey. His is brown. (his = his coat)
(Áo khoác của cô ấy màu xám. Áo khoác của anh ấy màu nâu.)
The house is ours. (ours = our house)
(Ngôi nhà là của chúng tôi.)
Her shirt is so colorful, mine is just white. (mine = my shirt)
(Áo của cô ấy rất sặc sỡ, còn của tôi thì chỉ màu trắng.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.