Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
1. Các trạng từ chỉ tần suất là dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn:

- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- often: thường xuyên
- frequently: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- seldom = rarely = hardly: hiếm khi
- never: không bao giờ
Ví dụ: We sometimes go to the beach.
(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.)
2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn
Các từ nhận biết thì hiện tại đơn này thường
- đứng trước động từ thường
Ví dụ: I always drink lots of water.
(Tôi luôn uống nhiều nước.)
- đứng sau động từ to be
Ví dụ: I am never late for school.
(Tôi không bao giờ đi học muộn.)
- giữa trợ động từ (don’t/ doesn’t) và động từ chính
Ví dụ: They don’t usually go to zoo.
(Họ không thường đi đến sở thú.)
3. Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:
- every day, every week, every month, every year, every morning, …
(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm, mỗi buổi sáng,…)
Ví dụ: They watch TV every evening.
(Họ xem truyền hình mỗi tối.)
- daily, weekly, monthly, quarterly, yearly
(hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
Ví dụ: I play football weekly.
(Tôi chơi đá bóng hàng tuần.)
- once/ twice/ three times/ four times, .. a day/ week/ month/ year,…
(một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ví dụ:
+ He goes to the cinema three times a month.
(Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.)
+ I go swimming once a week.
(Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.