Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
1. Giới thiệu âm /θ/
Là phụ âm vô thanh.
2. Cách phát âm /θ/ ![]()
- Mở miệng 1 chút để tạo khoảng không giữa 2 hàm răng trên và dưới.
- Nhẹ nhàng đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng cửa.
- Giữ cho răng và môi chạm nhau vừa đủ để đẩy hơi, nhưng cũng không quá chặt vì như vậy luồng hơi sẽ không thoát ra được.
- Đẩy hơi qua miệng mà không để bất cứ luồng hơi nào qua mũi.
3. Các ví dụ:
thief /θiːf/ (n): kẻ trộm
theme /θiːm/ (n.): chủ đề
through /θruː/ (prep): qua/xuyên qua/suốt
bath /bæθ/ (n.): bồn tắm
both /bəʊθ/ (pron): cả hai
Nothing happened on my sixth birthday. ![]()
(Không có gì xảy ra vào sinh nhật lần thứ 6 của tôi.)
He thought about both the North and the South.![]()
(Ông ấy đã nghĩ về cả miền Bắc và miền Nam.)
4. Dấu hiệu nhận biết âm /θ/
- Dấu hiệu 1. Hầu hết các từ bắt đầu bằng “th” thì đọc là /θ/.
Ví dụ:
thumb /θʌm/ (n): ngón tay cái
thing /θɪŋ/ (n): đồ vật
think/θɪŋk/ (v): suy nghĩ
third /θɜrd/ (adj): số thứ tự thứ 3
thank /θæŋk/ (v): cảm ơn
- Dấu hiệu 2. “th” nằm giữa một từ
healthy /ˈhɛlθi/ (adj): lành mạnh/ tốt cho sức khỏe
wealthy /ˈwɛlθi/ (adj): giàu có
anything /ˈɛniˌθɪŋ/ (pro): bất cứ thứ gì
everything /ˈɛvriˌθɪŋ/ (pro): mọi thứ
bathroom /ˈbæˌθrum/ (n): phòng tắm
- Dấu hiệu 3. “th” nằm ở vị trí cuối từ
Ví dụ:
width /wɪdθ/ (n): chiều rộng
length /lɛŋθ/ (n): chiều dài
fourth /fɔrθ/ (n): số thứ tự 4
math /mæθ/ (n): môn toán
bath /bæθ/ (n): bồn tắm
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.