Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
I. Cách dùng thì tương lai đơn
1. Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói có trạng từ tương lai
I miss my grandmother so much. I will drop by her house after working tomorrow.
(Tôi rất nhớ bà tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi thăm bà.)
2. Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ
I think she won’t come and join our party.
(Tôi nghĩ cố ấy sẽ không đến tham gia bữa tiệc của chúng ta đâu.)
3. Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời (thường ở dạng câu hỏi)
Will you go out for dinner with me?
(Bạn có thể đi ăn tối với tôi được không?)
Will you pass me the pencil, please?
(Bạn có thể chuyển bút chì cho tôi được không?)
4. Diễn đạt lời hứa
I promise I will call her every day.
(Tôi hứa tôi sẽ gọi điện cho cô ấy mỗi ngày.)
My friend will never tell anyone about this.
(Bạn tôi sẽ không nói với ai về việc này.)
5. Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa
Be quiet or Peter will be angry.
(Hãy trật tự đi, không Peter sẽ nổi giận đấy.)
Stop talking, or the teacher will send you out.
(Không nói chuyện nữa, nếu không giáo viên sẽ đuổi bạn ra khỏi lớp.)
6. Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
If she learns hard, she will pass the exam.
(Nếu mà cô ấy học hành chăm chỉ thì cô ấy sẽ thi đỗ.)
II. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
1. Trạng từ chỉ thời gian
- in + khoảng thời gian: trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
- tomorrow: ngày mai
- next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới
- soon: sớm thôi
Ví dụ: We’ll meet at school tomorrow.
(Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở trường.)
2. Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
- think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
- promise: hứa
- hope, expect: hi vọng/ mong đợi
Ví dụ: I hope I will live abroad in the future.
(Tôi hi vọng sau này sẽ sống ở nước ngoài.)
3. Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
- perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
- supposedly: cho là, giả sử
Ví dụ: Perhaps, this picture will be worth a million pounds.
(Có lẽ, bức tranh này sẽ đáng giá một triệu pounds.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.