Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về trường học
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
Từ vựng về lễ hội
Từ vựng về sở thích
Từ vựng về giao thông vận tải
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về thực phẩm
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì tương lai đơn
Các loại câu trong tiếng Anh
Các loại động từ trong tiếng Anh
Các loại câu hỏi
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
So sánh hơn
So sánh nhất
1. Giới thiệu âm /dʒ/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /dʒ/ ![]()
- Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía
- Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng
- Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng
3. Các ví dụ
juice /dʒuːs/ (n): nước ép rau củ quả
judge /dʒʌdʒ/ (v): đánh giá
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ (n): thể dụng dụng cụ
ginger /ˈdʒɪndʒər/ (n): củ gừng
soldier /ˈsəʊldʒər/ (n): người lính
stage /steɪdʒ/ (n): sân khấu
4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /dʒ/
- Dấu hiệu 1. “j” được phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
job /dʒɒb/ (n): nghề nghiệp
jam /dʒæm/ (n): mứt hoa quả
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): tận hưởng, hưởng thụ
- Dấu hiệu 2. “g” được phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
gene /dʒiːn/ (n): gien di truyền
general /ˈdʒenrəl/ (adj): chung, toàn thể
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): địa lý
gentle /ˈdʒentl/ (adj): dịu dàng, nhẹ nhàng
gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ (adj): xinh đẹp
- Dấu hiệu 3. “ge” được phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
judge /dʒʌdʒ/ (v): đánh giá
fridge /frɪdʒ/ (n): cái tủ lạnh
manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý
college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): đại học
storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n): kho lưu trữ
- Dấu hiệu 4. “d” được phát âm là /dʒ/
Ví dụ:
verdure /ˈvɜːrdʒər/ (n): bụi cỏ xanh tươi
procedure /prəˈsiːdʒər/ (n): thủ tục
soldier /ˈsəʊldʒər/ (n): người chiến sĩ, binh lính
schedule /ˈskedʒuːl/ (n): lịch trình
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.