Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
|
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
|
S + was/were + V-ing |
S + was/were + not + V-ing |
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing? |
|
I was thinking about him at this time last night. (Vào lúc này tối qua tôi đang nghĩ về anh ấy.) We were just talking about it before you arrived. (Chúng tôi đang nói về nó trước khi bạn đến.) |
I wasn’t thinking about him last night. (Vào lúc này tối qua tôi đang không nghĩ về anh ấy.) We were not talking about it before you arrived. (Chúng tôi không đang nói về anh ấy trước khi bạn đến.) |
Were you thinking about him last night? (Bạn đang nghĩ về anh ấy vào lúc này tối qua à?) What were you just talking about before I arrived? (Các bạn đang nói về vấn đề gì trước khi mình đến?) |
2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
2.1. Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
My sister was doing her homework at 8 p.m. yesterday.
(Lúc 8 giờ tối qua chị tôi đang làm bài tập về nhà.)
2.2. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
While I was taking a bath, she was using the computer.
(Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me.
(Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)
2.3. Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
I was listening to the news when she phoned.
(Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới.)
I was walking in the street when I suddenly fell over.
(Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)
2.4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
When he worked here, he was always making noise.
(Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn.)
My mom was always complaining about my room when she got there.
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó.)
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
– at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
– at this time + thời gian trong quá khứ (at this time two weeks ago, …)
– in + năm (in 2000, in 2005)
– in the past (trong quá khứ)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.