Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
- Đại từ sở hữu trong tiếng Anh bao gồm các từ như: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its.
|
Đại từ đóng vai trò chủ ngữ |
Đại từ sở hữu |
|
I (tôi) |
mine (của tôi) |
|
we (chúng tôi) |
ours (của chúng tôi) |
|
you (bạn/ các bạn) |
yours (của bạn/ của các bạn) |
|
they (họ) |
theirs (của họ) |
|
he (anh ấy) |
his (của anh ấy) |
|
she (cô ấy) |
hers (của cô ấy) |
|
it (nó) |
its (của nó) |
- Đại từ sở hữu là những đại từ để chỉ sự sở hữu, dùng thay cho cụm tính từ sở hữu + danh từ được nói đến trước đó.
- Đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ
- Chúng có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ hay sau giới từ.
Ví dụ:
Is that John's car? - No, it's mine. (mine = my car)
(Đó là ô tô của John à? – Không, nó là của tôi.)
Her coat is grey. His is brown. (his = his coat)
(Áo khoác của cô ấy màu xám. Áo khoác của anh ấy màu nâu.)
The house is ours. (ours = our house)
(Ngôi nhà là của chúng tôi.)
Her shirt is so colorful, mine is just white. (mine = my shirt)
(Áo của cô ấy rất sặc sỡ, còn của tôi thì chỉ màu trắng.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.