Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
1. Giới thiệu âm /ɑː/
Là nguyên âm dài.
2. Cách phát âm /ɑː/![]()
Khi phát âm, mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.
3. Các ví dụ:
bar /baː/ (n): thanh, chấn song
carp /kaːp/ (n): cá chép
cart /kaːt/ (n): xe ngựa
charge /tʃaːdʒ/ (v): sạc
chart /tʃaːt/ (n): biểu đồ
He carved a large heart in the dark.
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə dɑːrk/
The hard part is to start the car.
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
4. Dấu hiệu nhận biết âm /ɑː/
4.1. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”.
Ví dụ:
bar /bɑːr/ (n): thanh/ chấn song
car /kɑːr/ (n): ô tô
carp /kɑːrp/ (n): cá chép
cart /kɑːrt/ (n): xe ngựa
charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc
chart /tʃɑːrt/ (n): biểu đồ
4.2. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”.
Ví dụ:
guard /gɑːd/ (n): bảo vệ
laugh /lɑːf/ (v): cười
draught /drɑːft/ (n): bản thảo
aunt /ɑːnt/ (n): dì, cô, bác gái
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.