Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
1. Giới thiệu âm /ə/
- Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn.
- Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm cả.
2. Cách phát âm /ə/
- Miệng mở ra vừa phải, môi và lưỡi thả lỏng.
- Sau đó tạo ra âm /ə/.
3. Ví dụ
calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): tờ lịch
figure /ˈfɪɡjər/ (n): chỉ số
madam /ˈmædəm/ (n): quý bà
nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia
woman /ˈwʊmən/ (n): phụ nữ
accept /əkˈsept/ (v): đồng ý
available /əˈveɪləbļ/ (adj): có sẵn
4. Âm /ə/ trong các danh từ chỉ nghề nghiệp
- teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên
- worker /ˈwɜːkə(r)/ (n): công nhân
- architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): kiến trúc sư
- psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n): nhà tâm lý học
- doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
- machenic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy
- police officer /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ (n): nhân viên cảnh sát
- director /dəˈrektə(r)/ (n): giám đốc/ đạo diễn
- singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ
- homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): nội trợ
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.