Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
1. Giới thiệu âm /ɪə/
Là nguyên âm đôi.
2. Cách phát âm /ɪə/
- Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/.
- Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau.
- Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.
- Kết thúc âm, môi hơi chu ra.
3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ɪə/
- Dấu hiệu 1. “ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm “ear”
Ví dụ:
fear /fɪə(r)/ (n): nỗi sợ hãi
smear /smɪə(r)/ (v): trát, bôi lem nhem
weary /ˈwɪəri/ (adj): uể oải, mệt mỏi
- Dấu hiệu 2. “ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ
Ví dụ:
deer /dɪə(r)/ (n): con nai, hoẵng
leer /lɪə(r)/ (v): liếc trộm
steer /stɪə(r)/ (v): lái xe, tàu
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.