Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-s/-es”
1. Phát âm là /s/
Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Mẹo ghi nhớ: “Thời phong kiến phương Tây”
Ví dụ:
units /ˈjuːnɪts/ (n): đơn vị, thành phần
stops /stɑːps/ (v): dừng lại
topics /ˈtɑːpɪks/ (n): chủ đề
laughs /læfs/ (v): cười phá lên
months /mʌnθs/ (n): tháng
2. Phát âm là /ɪz/
- Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…
Ví dụ:
watches /wɑːtʃɪz/ (v): xem
washes /wɑːʃɪz/ (v): rửa
changes /ˈtʃeɪndʒɪz/ (v): thay đổi
classes /klæsɪz/ (n): lớp học
3. Phát âm là /z/
Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Ví dụ:
plays /pleɪz/ (v): chơi
hugs /hʌgz/ (v): ôm ấp
bags /bægz/ (n): túi, cặp
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.