Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
1. Giới thiệu âm /ɔɪ/
Là nguyên âm đôi. Là sự kết hợp của hai âm /ɔ:/ và /ɪ/, nguyên âm đôi /ɔɪ/ có cách phát âm là sự kết hợp của hai âm này.
2. Cách phát âm /ɔɪ/
Bước 1: Hạ quai hàm lưỡi đặt thấp và kéo về phía sau, đồng thời phát âm âm /ɔ:/
Bước 2: Từ tư nâng quai hàm lên một chút và phát âm âm /ɪ/
3. Các ví dụ:
boy /bɔɪ/ (n): cậu bé
toy /tɔɪ/ (n): đồ chơi
joy /dʒɔɪ/ (n): niềm vui
voice /vɔɪs/ (n): giọng nói
coin /kɔɪn/ (n): đồng xu
moist /mɔɪst/ (adj): ẩm ướt
royalty /rɔɪəlti/ (n): hoàng gia
4. Dấu hiệu chính tả nhận biết
"oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/
Ví dụ:
boy /bɔɪ/: cậu bé, chàng trai
coin /kɔɪn/: đồng tiền
foil /fɔɪl/: lá (kim loại)
toil /tɔɪl/: công việc khó nhọc
voice /vɔɪs/: giọng nói
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/: thích thú, hưởng thụ
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.