Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Các âm đặc biệt
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
Từ vựng về con người
Từ vựng về trường học
Từ vựng về văn hóa
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Các thì của động từ
Các loại câu
Các loại động từ
Từ loại trong tiếng Anh
1. Giới thiệu âm /aɪ/
Là nguyên âm đôi.
2. Cách phát âm /aɪ/![]()
- Bắt đầu từ âm /a/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/.
- Khi bắt đầu, miệng mở hình ovan, lưỡi hạ thấp chạm hàm răng dưới.
- Sau đó, môi dần kéo sang 2 bên về phía tai, hàm dưới nâng lên 1 chút.
- Kết thúc âm, môi mở hờ.
3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /aɪ/
3.1. "i" thường được phát âm là /aɪ/ đối với những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “i + phụ âm + e”
Ví dụ:
bike /baɪk/ (n): xe đạp
site /saɪt/ (n): nơi chỗ, vị trí
kite /kaɪt/ (n): cái diều
dine /daɪn/ (v): ăn bữa tối
3.2. "ei" thường được phát âm là /aɪ/ trong một số trường hợp
Ví dụ:
either /ˈaɪðə(r)/ (adv): một trong hai
neither /ˈnaɪðə(r)/ (adv): không cái nào
height /haɪt/ (n): chiều cao
sleight /slaɪt/ (n): sự khôn khéo
3.3. "ie" được phát âm là /aɪ/ khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Ví dụ:
die /daɪ/ (v): chết
lie /laɪ/ (v): nằm, nói dối
pie /paɪ/ (n): bánh nhân
tie /taɪ/ (v): thắt, buộc
3.4. "ui" được phát âm là /aɪ/ trong những từ có “ui + phụ âm + e”
Ví dụ:
quite /kwaɪt/ (adv): khá, tương đối
inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ (v): điều tra, thẩm tra
require /rɪˈkwaɪə(r)/ (v): đòi hỏi, yêu cầu
squire /skwaɪə(r)/ (n): người cận vệ
3.5. "uy" phát âm là /aɪ/
Ví dụ:
buy /baɪ/ (v): mua
guy /gaɪ/ (n): chàng trai
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.