Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
|
Thì quá khứ đơn (S + Ved/V2) |
Thì quá khứ hoàn thành (S + had Ved/V3) |
|
– Nói về một khoảng thời gian trong quá khứ và thời gian đã được xác định. Vietnam was the colony of France from 1859 to 1945. (Việt Nam đã là thuộc địa của Pháp từ năm 1859 đến 1945.) – Một chuỗi sự kiện nối tiếp nhau trong quá khứ. (Khi trận đấu kết thúc, khán giả rời sân vận động và về nhà.) – Sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt. (Anh ấy đã học tiếng Anh cách đây 3 năm. Bây giờ anh ấy không học nó nữa.) |
– Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì Quá khứ hoàn thành. I met them after they had divorced. (Tôi gặp họ sau khi họ ly dị.) – Sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ. When he went to Thailand, he had studied Thailand for over 2 years. (Khi anh ấy đi Thái, anh ấy đã học tiếng Thái hơn 2 năm.) |
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.