Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
1. may/ might + have + Vp2: có lẽ đã
Diễn đạt một khả năng có thể ở quá khứ song người nói không dám chắc.
It may have rained last night, but I'm not sure.
(Trời có thể đã mưa đêm qua, nhưng tôi không chắc lắm.)
2. should have + Vp2: lẽ ra nên
Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra.
Maria should have called John last night.
(Lẽ ra Maria nên gọi cho John tối qua.) – nhưng thực tế đã không gọi
shouldn’t have Vp2: đáng ra không làm nhưng đã làm
VD: I shoudn’t have eaten too much. Now I feel terrible.
(Tôi đáng ra không nên ăn nhiều. Bây giờ tôi rất khó chịu.)
3. could have + Vp2: lẽ ra đã có thể
Chỉ một việc gì đó có thể xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra, hoặc một sự việc mà bạn có khả năng thực hiện trong quá khứ nhưng bạn đã không thực hiện nó.
I could have stayed up late, but I decided to go to bed early.
(Lẽ ra tôi đã có thể thức khuya, nhưng tôi quyết định đi ngủ sớm.)
couldn't have + Vp2: đáng lẽ ra đã không thể
Chỉ một việc gì đó đã không thể xảy ra trong quá khứ, cho dù bạn đã muốn thực hiện nó.
I couldn't have arrived any earlier. There was a terrible traffic jam.
(Tôi đã không thể đến sớm hơn được. Bị kẹt xe kinh khủng.)
4. must have + Vp2: hẳn là đã
Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
The grass is wet. It must have rained last night.
(Cỏ bị ướt. Hẳn là trời đã mưa đêm qua.)
5. can’t + have + Vp2: chắc hẳn đã không
Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
She can't have finished her homework.
(Cô ấy không thể nào đã làm xong bài tập đâu.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.