Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
1. Giới thiệu âm /ð/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /ð/![]()
- Khẩu hình và đặt lưỡi: miệng hơi mở; đầu lưỡi đặt giữa 2 hàm răng trên dưới và hơi đưa ra bên ngoài
- Đẩy luồng hơi qua lưỡi và chặn lại khi đi qua hàm trên
- Không để hơi thoát ra phía trước, rung thanh quản
3. Các ví dụ
this /ðɪs/: cái này
that /ðæt/: cái kia
these /ðiːz/: những cái này
those /ðəʊz/: những cái kia
breathe /briːð/ (v): hít thở
4. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/
- Dấu hiệu 1. Các từ có cách viết mà “th” giữa từ thì hầu hết phát âm /ð/.
Ví dụ:
heathen /ˈhiːðn/ (n): kẻ ngoại đạo
worthy /ˈwɜːrði/ (adj): xứng đáng
swarthy /ˈswɔːrði/ (adj): da tối màu
- Dấu hiệu 2. Các từ có -ther
bother /ˈbɑːðər/ (v): làm phiền
brother /ˈbrʌðər/ (n): anh, em trai
father /ˈfɑːðər/ (n): cha, ba, bố
other /ˈʌðər/ (adj): cái khác
together /təˈɡeðər/ (adv): cùng nhau
- Dấu hiệu 3. Động từ dạng -the có phát âm /ð/
Ví dụ:
bathe /beɪð/ (v): tắm bồn
soothe /suːð/ (v): xoa dịu, an ủi
loathe /loʊð/ (v): khinh miệt, ghét bỏ
breathe /briːð/ (v): thở
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.