Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Trọng âm của từ
Từ vựng về thời gian tiêu khiển
Từ vựng về con người
Các thì của động từ
Các loại mệnh đề
Các loại động từ
Các loại câu
Các loại từ
Cấu trúc so sánh
Câu điều kiện
Từ vựng về sức khỏe
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về ngôi nhà
Từ vựng về môi trường
Từ vựng về khoa học và công nghệ
Từ vựng về thế giới
Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-ed”
1. Phát âm là /ɪd/
Với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
Ví dụ:
wanted /wɔːntɪd/ (v): muốn
needed /niːdɪd/ (v): cần
visited /ˈvɪzɪtɪd/ (v): ghé thăm
decided /dɪˈsaɪdɪdɪd/ (v): quyết định
hated /heɪtɪd/ (v): ghét
2. Phát âm là /t/
Với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
Ví dụ:
stopped /stɑːpt/ (v): dừng lại
cooked /kʊkt/ (v): nấu
danced /dænst/ (v): nhảy múa/ khiêu vũ
jumped /dʒʌmpt/ (v): nhảy
laughed /læft/ (v): cười
3. Phát âm là /d/
Với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
Ví dụ:
learned /lɜːrnd/ (v): học
smelled /smeld/ (v): ngửi
appeared /əˈpɪrd/ (v): xuất hiện
played /pleɪd/ (v): chơi
listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.