Tuần 1. Em là học sinh
Tuần 2. Em là học sinh
Tuần 3. Bạn bè
Tuần 4. Bạn bè
Tuần 5. Trường học
Tuần 6. Trường học
Tuần 7. Thầy cô
Tuần 8. Thầy cô
Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I
Tuần 10. Ông bà
Tuần 11. Ông bà
Tuần 12. Cha mẹ
Tuần 13. Cha mẹ
Tuần 14. Anh em
Tuần 15. Anh em
Tuần 16. Bạn trong nhà
Tuần 17. Bạn trong nhà
Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I
Tuần 19. Bốn mùa
Tuần 20. Bốn mùa
Tuần 21. Chim chóc
Tuần 22. Chim chóc
Tuần 23. Muông thú
Tuần 24. Muông thú
Tuần 25. Sông biển
Tuần 26. Sông biển
Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II
Tuần 28. Cây cối
Tuần 29. Cây cối
Tuần 30. Bác Hồ
Tuần 31. Bác Hồ
Tuần 32. Nhân dân
Tuần 33. Nhân dân
Tuần 34. Nhân dân
Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II
Tuần 1. Em là học sinh
Tuần 2. Em là học sinh
Tuần 3. Bạn bè
Tuần 4. Bạn bè
Tuần 5. Trường học
Tuần 6. Trường học
Tuần 7. Thầy cô
Tuần 8. Thầy cô
Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I
Tuần 10. Ông bà
Tuần 11. Ông bà
Tuần 12. Cha mẹ
Tuần 13. Cha mẹ
Tuần 14. Anh em
Tuần 15. Anh em
Tuần 16. Bạn trong nhà
Tuần 17. Bạn trong nhà
Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I
Tuần 19. Bốn mùa
Tuần 20. Bốn mùa
Tuần 21. Chim chóc
Tuần 22. Chim chóc
Tuần 23. Muông thú
Tuần 24. Muông thú
Tuần 25. Sông biển
Tuần 26. Sông biển
Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II
Tuần 28. Cây cối
Tuần 29. Cây cối
Tuần 30. Bác Hồ
Tuần 31. Bác Hồ
Tuần 32. Nhân dân
Tuần 33. Nhân dân
Tuần 34. Nhân dân
Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II
Câu 1
Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng (từ Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại … đến bay về bầu trời xanh thẳm.)
Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, có bông cúc trắng. Một chú sơn ca sà xuống, hót rằng:
- Cúc ơi! Cúc xinh xắn làm sao!
Cúc sung sướng khôn tả. Chim véo von mãi rồi mới bay về bầu trời xanh thẳm.
? Đoạn chép có những dấu câu nào ?
? Tìm những chữ bắt đầu bằng r, tr, s (hoặc những chữ có dấu hỏi, dấu ngã)
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn rồi trả lời.
Lời giải chi tiết:
- Đoạn chép có những dấu câu như : dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.
- Những chữ bắt đầu bằng r, tr, s (hoặc những chữ có dấu hỏi, dấu ngã)
+ Chữ bắt đầu bằng r : rào, rằng, rồi.
+ Chữ bắt đầu bằng tr : trắng, trời.
+ Chữ bắt đầu bằng s : sơn, sà, sung sướng.
+ Chữ có dấu hỏi : cỏ, tả, thẳm.
+ Chữ có dấu ngã : giữa, mãi.
Câu 2
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
- Có tiếng bắt đầu bằng tr :
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
- Có tiếng chứa vần uôt :
- Có tiếng chứa vần uôc :
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và tìm từ phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a)
- Có tiếng bắt đầu bằng ch: chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…
- Có tiếng bắt đầu bằng tr : trâu, cá trê, trai, trùng trục,…
b)
- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…
- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …
Câu 3
Giải các câu đố sau :
a) Tiếng có âm ch hay âm tr ?
Chân gì ở tít tắp xa
Gọi là chân đấy nhưng mà không chân ?
(Là chân gì ?)
b) Tiếng có vần uôc hay uôt ?
Có sắc – để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài.
(Là tiếng gì ?)
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các thông tin để giải đố.
Lời giải chi tiết:
a) chân trời.
b) thuốc và thuộc.
Loigiaihay.com
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.