Biệt ngữ xã hội
Từ ngữ địa phương
Đảo ngữ
So sánh
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
Các kiểu đoạn văn
Từ Hán Việt
Sắc thái nghĩa của từ
Câu hỏi tu từ
Nghĩa tường minh
Nghĩa hàm ẩn
Trợ từ
Thán từ
Từ đồng nghĩa
Thành phần biệt lập
Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói
Câu phủ định
Câu khẳng định
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa)
Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ
Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên
Viết văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống
Viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội
Viết bài văn giới thiệu một cuốn sách yêu thích
Biệt ngữ xã hội
Từ ngữ địa phương
Đảo ngữ
So sánh
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
Các kiểu đoạn văn
Từ Hán Việt
Sắc thái nghĩa của từ
Câu hỏi tu từ
Nghĩa tường minh
Nghĩa hàm ẩn
Trợ từ
Thán từ
Từ đồng nghĩa
Thành phần biệt lập
Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói
Câu phủ định
Câu khẳng định
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa)
Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ
Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên
Viết văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống
Viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội
Viết bài văn giới thiệu một cuốn sách yêu thích
1. Từ Hán Việt có mấy loại?
Từ Hán Việt được chia thành 3 loại là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt đã được Việt hoá.
– Từ Hán Việt cổ: bao gồm các từ tiếng Hán được sử dụng trong tiếng Việt vào trước thời Nhà Đường.
– Từ Hán Việt
Bao gồm các từ tiếng Hán được sử dụng nhiều trong tiếng Việt giai đoạn thời nhà Đường cho đến khi đất nước Việt Nam bước vào thời gian đầu của thế kỷ 10.
+ Từ Hán Việt cổ thì có nguồn gốc từ tiếng Hán trước đời Nhà Đường.
+ Từ Hán Việt nguồn gốc từ tiếng Hán trong thời Nhà Đường.
– Từ Hán Việt được Việt hoá: các từ Hán Việt này không nằm trong hai trường hợp trên khi nó có quy luật biến đổi ngữ âm rất khác biệt và các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu sâu hơn để có thể đưa ra lời giải thích đúng nhất về trường hợp này.
2. Ví dụ minh họa
|
Phân loại |
Ví dụ |
|
Từ Hán Việt cổ |
Ví dụ như “tươi” có âm Hán Việt là “tiên”. Bố với âm Hán Việt là “phụ”. Xưa với âm Hán Việt cổ là “sơ”. Búa với âm Hán Việt sẽ là “phủ”. Buồn với âm Hán Việt chính là “phiền”. Còn Kén trong âm Hán Việt nghĩa là “giản”. Chè trong âm Hán Việt thì là “trà”. |
|
Từ Hán Việt |
Gia đình, lịch sử, tự nhiên. |
|
Từ Hán Việt được Việt hoá |
Ví dụ như Gương có âm Hán Việt là “kính”. Goá âm Hán Việt sẽ là “quả”. Cầu trong “cầu đường” tương ứng với âm Hán Việt là “kiều”. Vợ với âm Hán Việt sẽ là “phụ”. Cướp với âm Hán Việt là từ “kiếp”. Trồng, giồng có âm Hán Việt là “chúng”. Thuê với âm Hán Việt sẽ là “thuế”. |
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.