Biệt ngữ xã hội
Từ ngữ địa phương
Đảo ngữ
So sánh
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
Các kiểu đoạn văn
Từ Hán Việt
Sắc thái nghĩa của từ
Câu hỏi tu từ
Nghĩa tường minh
Nghĩa hàm ẩn
Trợ từ
Thán từ
Từ đồng nghĩa
Thành phần biệt lập
Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói
Câu phủ định
Câu khẳng định
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa)
Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ
Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên
Viết văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống
Viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội
Viết bài văn giới thiệu một cuốn sách yêu thích
Biệt ngữ xã hội
Từ ngữ địa phương
Đảo ngữ
So sánh
Từ tượng hình
Từ tượng thanh
Các kiểu đoạn văn
Từ Hán Việt
Sắc thái nghĩa của từ
Câu hỏi tu từ
Nghĩa tường minh
Nghĩa hàm ẩn
Trợ từ
Thán từ
Từ đồng nghĩa
Thành phần biệt lập
Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói
Câu phủ định
Câu khẳng định
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa)
Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời sống
Viết đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ
Viết văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự nhiên
Viết văn bản kiến nghị về một vấn đề của đời sống
Viết bài văn kể lại một hoạt động xã hội
Viết bài văn giới thiệu một cuốn sách yêu thích
1. Phân loại từ đồng nghĩa
Có 2 loại từ đồng nghĩa gồm:
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối) là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái) là những từ tuy cùng nghĩa với nhau nhưng vẫn khác nhau phần nào đó về thái độ, tình cảm hoặc cách thức hành động.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Từ đồng nghĩa hoàn toàn
Bố = cha = tía = thầy: Đây là cách xưng hô người sinh ra mình, tùy theo từng vùng miền sẽ có cách gọi khác nhau
Mẹ = má = u = bầm: giống như ba, mẹ là cách xưng hô chỉ người mẹ, người đã sinh ra mình
Hổ = cọp = hùm: đều chỉ con hổ
Ví dụ 2: Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Chết, hy sinh, toi mạng, mất, ra đi, bị đâm đến chết, ngủm, tiêu, toi đời, lên đường, đi đứt, vào hòm, rũ xương, đi đời, đền tội, tan xương nát thịt, vong, đứt bóng, xuống mồ.... Từ nói về một người, mộ động vật mất khả năng sinh sống, không còn biểu hiện của sự sống nữa.
- Ăn, xơi, chén, hốc, thưởng thức, dùng bữa, nốc, dộng, tớp, xực.... Chỉ hành động ăn
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.