Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
|
Thì tương lai gần S + am/ is/ are + going to + V |
Thì tương lai đơn S + will + V |
|
Dự đoán về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai vì đã có dấu hiệu nhận biết. Look at those black clouds. It’s going to rain soon. (Nhìn những đám mây đen kia xem. Trời sẽ mưa sớm đấy). |
Thể hiện một quyết định làm/từ chối việc gì ngay tại thời điểm nói. I’m too tired to walk to school. I think I will get a taxi. (Tôi quá mệt để có thể đi bộ tới trường. Tôi nghĩ tôi sẽ bắt taxi.) |
|
Thể hiện việc dự định chắc chắn sẽ làm trong tương lai. There’s an opera on the centre hall tonight. I am going to come and enjoy it. (Có một vở kịch opera ở nhà hát trung tâm tối nay, tôi sẽ tới và thưởng thức nó.) |
Thể hiện một lời hứa hẹn trong tương lai. Thank you for lending me this book. I will give it back to you soon. (Cảm ơn bạn vì đã cho tôi mượn sạch. Tôi sẽ trả lại vào thứ 5.) |
|
Có thể được sử dụng tương tự thì hiện tại tiếp diễn. We‘re going to drive/We‘re driving down to the North of America. That’ll be a long journey. (Chúng tôi dự định lái xe xuống miền Bắc. Đó sẽ là một hành trình dài.) |
Thể hiện một dự đoán trong tương lai. One day, people will live in Mars. (Một ngày nào đó, con người sẽ lên sinh sống tại sao Hỏa.) |
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.