Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
1. Giới thiệu âm /eə/
Là nguyên âm đôi.
2. Cách phát âm /eə/![]()
- Phát âm âm /e/ (tương tự chữ cái “e” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/.
- Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau.
- Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.
3. Các ví dụ
chair /tʃeə(r)/ (n): chiếc ghế
fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên
where /weə(r)/: ở đâu
clare (v): tuyên bố
4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /eə/
- Dấu hiệu 1. “a” phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”
Ví dụ:
care /keə(r)/ (v): quan tâm
dare /deə(r)/ (v): dám
fare /feə(r)/ (n): tiền vé
- Dấu hiệu 2. “ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”
Ví dụ:
hair /heə(r)/ (n): tóc
pair /peə(r)/ (n): cặp, đôi
chair /tʃeə(r)/ (n): cái ghế
- Dấu hiệu 3. “ea” phát âm là /eə/
Ví dụ:
bearish /ˈbeərɪʃ/ (adj): hay cáu gắt
wear /weə(r)/ (v): mặc, đội, đeo
swear /sweə(r)/ (v): thề
- Dấu hiệu 4. “ei” có thể được phát âm là /eə/
Ví dụ:
heir /eə(r)/ (n): người thừa kế
their /ðeə(r)/: của họ (tính từ sở hữu)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.