Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
1. Giới thiệu âm /v/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /v/![]()
Chạm môi dưới với hàm răng trên (để một khoảng hở nhỏ), đẩy luồng hơi ra, tạo độ rung ở thanh quản và tạo ra âm /v/ (có thể lấy tay đặt ở cổ và cảm nhận sự rung nhẹ).
3. Các ví dụ
valuable /ˈvæljuəbl/ (adj): có giá trị
violin /ˌvaɪəˈlɪn/ (n): đàn vĩ cầm
love /lʌv/ (n): tình yêu
I have to leave at seven. ![]()
(Tôi phải rời đi lúc 7 giờ.)
I often visit the valley covered with violet flowers.![]()
(Tôi thường ghé thăm lung lũng trải đầy hoa tím.)
4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /v/
- Chữ cái "v" luôn được phát âm là /v/. Luôn nhớ phụ âm /v/ khi phiên âm không biến đổi.
- Có 2 từ tiếng Anh không có chữ “v” nhưng cũng được phát âm là /v/: of /əv/ và Stephen /sti:vən/.
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.