Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm
Cách phát âm các đuôi đặc biệt
Trọng âm của từ
Trọng âm của câu
Từ vựng về giáo dục
Từ vựng về con người
Từ vựng về cộng đồng
Từ vựng về các địa điểm
Từ vựng về thiên nhiên
Từ vựng về giải trí
Từ vựng về công nghệ
Các thì trong tiếng Anh
Câu điều kiện
Câu tường thuật
Câu bị động
1. Giới thiệu âm /l/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /l/ ![]()
- Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên
- Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ
- Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/
3. Dấu hiệu nhận biết âm /l/
“l” được phát âm là /l/ trong những từ chứa “l” hoặc “ll”
Ví dụ:
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ (n): tiếng Anh
lovable (adj): /ˈlʌv.ə.bəl/ (adj): đáng yêu, dễ thương
list /lɪst/ (n): danh sách
yellow /ˈjel.əʊ/ (n): màu vàng
well /wel/ (adv): tốt, giỏi
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.