Luyện Thi 24/7
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Danh Mục
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Các âm đặc biệt
    • Trọng âm của từ
    • Trọng âm của câu
  • Từ vựng
    • Từ vựng về trường học
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về cộng đồng
    • Từ vựng về các địa điểm
    • Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
    • Từ vựng về lễ hội
    • Từ vựng về sở thích
    • Từ vựng về giao thông vận tải
    • Từ vựng về thiên nhiên
    • Từ vựng về thực phẩm
    • Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
  • Ngữ pháp
    • Thì hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn
    • Thì quá khứ đơn
    • Thì quá khứ tiếp diễn
    • Thì tương lai đơn
    • Các loại câu trong tiếng Anh
    • Các loại động từ trong tiếng Anh
    • Các loại câu hỏi
    • Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
    • So sánh hơn
    • So sánh nhất
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Các âm đặc biệt
    • Trọng âm của từ
    • Trọng âm của câu
  • Từ vựng
    • Từ vựng về trường học
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về cộng đồng
    • Từ vựng về các địa điểm
    • Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
    • Từ vựng về lễ hội
    • Từ vựng về sở thích
    • Từ vựng về giao thông vận tải
    • Từ vựng về thiên nhiên
    • Từ vựng về thực phẩm
    • Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
  • Ngữ pháp
    • Thì hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn
    • Thì quá khứ đơn
    • Thì quá khứ tiếp diễn
    • Thì tương lai đơn
    • Các loại câu trong tiếng Anh
    • Các loại động từ trong tiếng Anh
    • Các loại câu hỏi
    • Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
    • So sánh hơn
    • So sánh nhất
Chia sẻ
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các món ăn và đồ uống nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về đồ ăn và thức uống gồm: beef, butter, dish, eel, flour, green tea, ingredient, juice, lemonade, mineral water, noodles, omelette, onion, pancake, pepper, pie, pork, recipe, roast, salt, sauce, shrimp, soup, spring roll, tablespoon, teaspoon, toast,...

Xem chi tiết

Các đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....

Xem chi tiết

© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved