Luyện Thi 24/7
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Danh Mục
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Các âm đặc biệt
    • Trọng âm của từ
    • Trọng âm của câu
  • Từ vựng
    • Từ vựng về trường học
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về cộng đồng
    • Từ vựng về các địa điểm
    • Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
    • Từ vựng về lễ hội
    • Từ vựng về sở thích
    • Từ vựng về giao thông vận tải
    • Từ vựng về thiên nhiên
    • Từ vựng về thực phẩm
    • Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
  • Ngữ pháp
    • Thì hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn
    • Thì quá khứ đơn
    • Thì quá khứ tiếp diễn
    • Thì tương lai đơn
    • Các loại câu trong tiếng Anh
    • Các loại động từ trong tiếng Anh
    • Các loại câu hỏi
    • Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
    • So sánh hơn
    • So sánh nhất
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Các âm đặc biệt
    • Trọng âm của từ
    • Trọng âm của câu
  • Từ vựng
    • Từ vựng về trường học
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về cộng đồng
    • Từ vựng về các địa điểm
    • Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật
    • Từ vựng về lễ hội
    • Từ vựng về sở thích
    • Từ vựng về giao thông vận tải
    • Từ vựng về thiên nhiên
    • Từ vựng về thực phẩm
    • Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
  • Ngữ pháp
    • Thì hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn
    • Thì quá khứ đơn
    • Thì quá khứ tiếp diễn
    • Thì tương lai đơn
    • Các loại câu trong tiếng Anh
    • Các loại động từ trong tiếng Anh
    • Các loại câu hỏi
    • Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
    • So sánh hơn
    • So sánh nhất
Chia sẻ
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các phương thức giao tiếp nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các phương thức giao tiếp gồm: communication, face-to-face conversation, text message, email, letter, card, mobile phone, landline, instant messaging, video chat, symbol, emoicons, emoji, social media,...

Xem chi tiết

Các từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, message, response, ignore,...

Xem chi tiết

Các thiết bị công nghệ cao nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về thiết bị công nghệ cao gồm: tablet, games console, smartphone, drone, virtual reality headset, MP3 player, interact, IT technician, mechanic, games designer, software, router, keyboard, USB flash drive,...

Xem chi tiết

© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved