Starter: Hello!
Unit 1: This is your doll.
Unit 2: That is his ruler.
Unit 3: Let's find Mom!
Review 1
Fluency Time! 1
Unit 4: I like monkeys!
Unit 5: Do you like yogurt?
Unit 6: I have a new friend.
Review 2
Fluency Time! 2
Unit 7: I'm wearing a blue skirt.
Unit 8: I'm dancing with Dad.
Unit 9: He can run!
Review 3
Fluency Time! 3
Unit 10: May I take a photo?
Unit 11: There is a doll on the rug.
Unit 12: Those are our computers.
Review 4
Fluency Time! 4
Starter: Hello!
Unit 1: This is your doll.
Unit 2: That is his ruler.
Unit 3: Let's find Mom!
Review 1
Fluency Time! 1
Unit 4: I like monkeys!
Unit 5: Do you like yogurt?
Unit 6: I have a new friend.
Review 2
Fluency Time! 2
Unit 7: I'm wearing a blue skirt.
Unit 8: I'm dancing with Dad.
Unit 9: He can run!
Review 3
Fluency Time! 3
Unit 10: May I take a photo?
Unit 11: There is a doll on the rug.
Unit 12: Those are our computers.
Review 4
Fluency Time! 4
1. Tính từ sở hữu my và your
Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu:
my: của tôi
your: của bạn
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ trong câu, thể hiện quyền sở hữu của ai đó.
Ví dụ:
my cat (chú mèo của tôi)
your car (xe ô tô của bạn)
2. Nói vật nào là của ai
Để nói vật nào thuộc quyền sở hữu của ai, chúng ta có cấu trúc:
This is + my/your + danh từ. (Đây là …. của tôi/của bạn.)
Ví dụ:
This is my bag. (Đây là cái túi của tôi.)
This is your teddy bear. (Đây là con gấu bông của bạn.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.