Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Bài tập ôn tập cuối năm
Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Bài tập ôn tập cuối năm
Đề bài
Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn (I). Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết rằng bán kính của (I) bằng 1cm.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a có tâm là trọng tâm của tam giác đó và bán kính bằng \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}a\).
Lời giải chi tiết

Vì tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I) và bán kính đường tròn (I) nội tiếp tam giác đều ABC bằng 1cm nên ta có: \(1 = \frac{{\sqrt 3 }}{6}BC \Rightarrow BC = 2\sqrt 3 \left( {cm} \right)\).
Vậy độ dài cạnh tam giác đều bằng \(2\sqrt 3 cm\).
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.