Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Bài tập ôn tập cuối năm
Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Bài tập ôn tập cuối năm
Cho hai phương trình: (begin{array}{l} - 2x + 5y = 7;,,,,,,,,,,,,,,,left( 1 right)4x - 3y = 7.,,,,,,,,,,,,,,,,,,left( 2 right)end{array}) Trong các cặp số (left( {2;0} right),left( {1; - 1} right),left( { - 1;1} right),left( { - 1;6} right),left( {4;3} right)) và (left( { - 2; - 5} right),) cặp số nào là: a) Nghiệm của phương trình (1) b) Nghiệm của phương trình (2) c) Nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2)?
Xem chi tiết
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) (left{ begin{array}{l}2x - y = 1x - 2y = - 1;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}0,5x - 0,5y = 0,51,2x - 1,2y = 1,2;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}x + 3y = - 25x - 4y = 28.end{array} right.)
Xem chi tiết
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) (left{ begin{array}{l}5x + 7y = - 13x + 2y = - 5;end{array} right.) b) (left{ begin{array}{l}2x - 3y = 11 - 0,8x + 1,2y = 1;end{array} right.) c) (left{ begin{array}{l}4x - 3y = 6�,4x + 0,2y = 0,8.end{array} right.)
Xem chi tiết
Tìm các hệ số x,y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau: (4Al + x{O_2} to yA{l_2}{O_3}.)
Xem chi tiết
Tìm a và b sao cho hệ phương trình (left{ begin{array}{l}ax + by = 1ax + left( {2 - b} right)y = 3end{array} right.) có nghiệm là (left( {1; - 2} right).)
Xem chi tiết
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.