Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Bài tập ôn tập cuối năm
Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương 5. Đường tròn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Chương 7. Tần số và tần số tương đối
Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Bài tập ôn tập cuối năm
Định nghĩa góc nội tiếp Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.
Xem chi tiết
Vẽ đường tròn tâm O có bán kính bằng 2cm và dây cung AB có độ dài bằng 2cm. Lấy một điểm C tùy ý nằm trên cung lớn AmB (H.9.2). a) Cho biết số đo góc ở tâm AOB và số đo của cung bị chắn AB. b) Đo góc ACB và so sánh với kết quả của bạn bên cạnh. c) Lấy điểm D tùy ý nằm trên cung ACB. Đo góc ADB và so sánh với các góc ACB và AOB.
Xem chi tiết
Những khẳng định nào sau đây là đúng? a) Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. b) Góc nội tiếp nhỏ hơn ({90^o}) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. c) Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. d) Hai góc nội tiếp bằng nhau thì chắn hai cung bằng nhau.
Xem chi tiết
Cho các điểm như Hình 9.7. Tính số đo các góc của tam giác ABC, biết rằng (widehat {AOB} = {120^o},widehat {BOC} = {80^o}).
Xem chi tiết
Cho đường tròn (O) và hai dây cung AC, BD cắt nhau tại X (H.9.8). Tính số đo góc AXB biết rằng (widehat {ADB} = {30^o},widehat {DBC} = {50^o}).
Xem chi tiết
Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB, CD cắt nhau tại điểm I nằm trong (O) (H.9.9). a) Biết rằng (widehat {AOC} = {60^o},widehat {BOD} = {80^o}). Tính số đo của góc AID. b) Chứng minh rằng (IA.IB = IC.ID).
Xem chi tiết
Cho đường tròn (O), đường kính AB và điểm S nằm ngoài (O). Cho hai đường thẳng SA, SB lần lượt cắt (O) tại M (khác A), N (khác B). Gọi P là giao điểm của BM và AN (H.9.10). Chứng minh rằng SP vuông góc với AB.
Xem chi tiết
Trên sân bóng, khi trái bóng được đặt tại điểm phạt đền thì có góc sút bằng ({36^o}) và trái bóng cách mỗi cọc gôn 11,6m (H.9.11). Hỏi khi trái bóng đặt ở vị trí cách điểm phạt đền 11,6m thì góc sút bằng bao nhiêu?
Xem chi tiết
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.