Đề bài
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
pear
fear
smear
weary
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
deer
here
bear
ear
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
beer
there
year
cheer
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
care
dare
fare
are
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
maid
hair
pair
chair
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
their
weird
swear
fair
Lời giải và đáp án
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
pear
fear
smear
weary
Đáp án: A
pear /peə(r)/
fear /fɪə(r)/
smear /smɪə(r)/
weary /ˈwɪəri/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
deer
here
bear
ear
Đáp án: C
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
deer /dɪə(r)/
here /hɪə(r)/
bear /beə(r)/
ear /ɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
beer
there
year
cheer
Đáp án: B
beer /bɪə(r)/
there /ðeə(r)/
year /jɪə(r)/
cheer /tʃɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
care
dare
fare
are
Đáp án: D
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
care /keə(r)/
dare /deə(r)/
fare /feə(r)/
are /ɑː(r)/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
maid
hair
pair
chair
Đáp án: A
maid /meɪd/ (n): cô hầu gái
hair /heə(r)/ (n): tóc
pair /peə(r)/ (n): cặp, đôi
chair /tʃeə(r)/ (n): cái ghế
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /eə/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
their
weird
swear
fair
Đáp án: B
their /ðeə(r)/: của họ (tính từ sở hữu)
weird /wɪəd/ (adj): kì lạ
swear /sweə(r)/ (v): thề
fair /feə(r)/ (n): hội chợ
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Luyện tập và củng cố kiến thức Grammar - although/ though & however Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết