Đề bài
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.
recently
conduct
attitude
marriage
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
banquet
schedule
diameter
blessing
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
birthday
cowboy
enjoy
pleasure
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
disease
humour
cancer
treatment
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
persuade
reduce
offer
apply
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
farmer
believe
factory
fairy
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cattle
country
canal
cover
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
money
machine
many
mother
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
borrow
agree
await
prepare
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
paper
tonight
lecture
story
Sắp xếp các từ vào cột tương ứng
cannon
culture
rename
enjoy
harvest
perform
parade
Easter
believe
police
Lời giải và đáp án
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại.
recently
conduct
attitude
marriage
Đáp án : B
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
recently /ˈriːsntli/
conduct /kənˈdʌkt/
attitude /ˈætɪtjuːd/
marriage /ˈmærɪʤ/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại
banquet
schedule
diameter
blessing
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
banquet /ˈbæŋkwɪt/
schedule /ˈʃɛdjuːl/
diameter /daɪˈæmɪtə/
blessing /ˈblɛsɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
birthday
cowboy
enjoy
pleasure
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
cowboy /ˈkaʊbɔɪ/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
pleasure /ˈplɛʒə/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
disease
humour
cancer
treatment
Đáp án : A
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
disease /dɪˈziːz/ => trọng âm 2
humour /ˈhjuːmə/ => trọng âm 1
cancer /ˈkænsə/ => trọng âm 1
treatment /ˈtriːtmənt/ => trọng âm 1
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
persuade
reduce
offer
apply
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
persuade /pəˈsweɪd/
reduce /rɪˈdjuːs/
offer /ˈɒfər/
apply /əˈplaɪ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
farmer
believe
factory
fairy
Đáp án : B
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
farmer /ˈfɑːmə/
believe/bɪˈliːv/
factory/ˈfæktəri/
fairy/ˈfeəri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cattle
country
canal
cover
Đáp án : C
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
cattle /ˈkætl/
country /ˈkʌntri/
canal /kəˈnæl/
cover /ˈkʌvə/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
money
machine
many
mother
Đáp án : B
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
money /ˈmʌni/
machine /məˈʃiːn/
many /ˈmɛni/
mother /ˈmʌðə/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
borrow
agree
await
prepare
Đáp án : A
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
borrow /ˈbɒrəʊ/ => trọng âm 1
agree /əˈgriː/ => trọng âm 2
await /əˈweɪt/ => trọng âm 2
prepare /prɪˈpeə/ => trọng âm 2
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
paper
tonight
lecture
story
Đáp án : B
Kiến thức; Trọng âm từ 2 âm tiết
paper /ˈpeɪpə/
tonight /təˈnaɪt/
lecture /ˈlɛkʧə/
story /ˈstɔːri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1
Sắp xếp các từ vào cột tương ứng
cannon
culture
rename
enjoy
harvest
perform
parade
Easter
believe
police
cannon
culture
harvest
Easter
rename
enjoy
perform
parade
believe
police
cannon /ˈkænən/ culture /ˈkʌlʧə/
rename /ˌriːˈneɪm/ enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
harvest /ˈhɑːvɪst/ perform /pəˈfɔːm/
parade /pəˈreɪd/ easter /ˈiːstə/
believe /bɪˈliːv/ police /pəˈliːs/
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu hỏi Yes/No Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết