Tuần 1: Vào năm học mới
Tuần 2: Vào năm học mới
Tuần 3: Mái trường mến yêu
Tuần 4: Mái trường mến yêu
Tuần 5: Những búp măng non
Tuần 6: Những búp măng non
Tuần 7: Em là đội viên
Tuần 8: Em là đội viên
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I
Tuần 10: Ước mơ tuổi thơ
Tuần 11: Ước mơ tuổi thơ
Tuần 12: Cùng em sáng tạo
Tuần 13: Cùng em sáng tạo
Tuần 14: Vòng tay bạn bè
Tuần 15: Vòng tay bạn bè
Tuần 16: Mái ấm gia đình
Tuần 17: Mái ấm gia đình
Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I
Tuần 19: Bốn mùa nở rộ
Tuần 20: Bốn mùa nở rộ
Tuần 21: Nghệ sĩ tí hon
Tuần 22: Nghệ sĩ tí hon
Tuần 23: Niềm vui thể thao
Tuần 24: Niềm vui thể thao
Tuần 25: Thiên nhiên kì thú
Tuần 26: Thiên nhiên kì thú
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
Tuần 28: Quê hương tươi đẹp
Tuần 29: Quê hương tươi đẹp
Tuần 30: Đất nước mến yêu
Tuần 31: Đất nước mến yêu
Tuần 32: Một mái nhà chung
Tuần 33: Một mái nhà chung
Tuần 34: Một mái nhà chung
Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II
Tuần 1: Vào năm học mới
Tuần 2: Vào năm học mới
Tuần 3: Mái trường mến yêu
Tuần 4: Mái trường mến yêu
Tuần 5: Những búp măng non
Tuần 6: Những búp măng non
Tuần 7: Em là đội viên
Tuần 8: Em là đội viên
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I
Tuần 10: Ước mơ tuổi thơ
Tuần 11: Ước mơ tuổi thơ
Tuần 12: Cùng em sáng tạo
Tuần 13: Cùng em sáng tạo
Tuần 14: Vòng tay bạn bè
Tuần 15: Vòng tay bạn bè
Tuần 16: Mái ấm gia đình
Tuần 17: Mái ấm gia đình
Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I
Tuần 19: Bốn mùa nở rộ
Tuần 20: Bốn mùa nở rộ
Tuần 21: Nghệ sĩ tí hon
Tuần 22: Nghệ sĩ tí hon
Tuần 23: Niềm vui thể thao
Tuần 24: Niềm vui thể thao
Tuần 25: Thiên nhiên kì thú
Tuần 26: Thiên nhiên kì thú
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
Tuần 28: Quê hương tươi đẹp
Tuần 29: Quê hương tươi đẹp
Tuần 30: Đất nước mến yêu
Tuần 31: Đất nước mến yêu
Tuần 32: Một mái nhà chung
Tuần 33: Một mái nhà chung
Tuần 34: Một mái nhà chung
Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II
Câu 1
|
Những từ ngữ nào sau đây dùng để chỉ trẻ em:
|
Phương pháp giải:
Em hãy đọc các từ trên và tìm từ chỉ trẻ em.
Lời giải chi tiết:
Những từ ngữ dùng để chỉ trẻ em là: nhi đồng, thiếu niên, thiếu nhi, trẻ con
Câu 2
|
Tìm 2 - 3 từ ngữ: a. Chỉ hình dáng của trẻ em M: nhỏ nhắn b. Chỉ hoạt động học tập của trẻ em M: học Toán c. Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em M: thương yêu |
Phương pháp giải:
Em tìm những từ ngữ chỉ những nội dung trên.
Lời giải chi tiết:
a. Chỉ hình dáng của trẻ em: xinh xắn, mũm mũm, đáng yêu
b. Chỉ hoạt động học tập của trẻ em: đọc sách, viết bài, hát, …
c. Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em: che chở, chăm sóc, nâng niu,…
Câu 3
| Đặt 2 - 3 câu về hoạt động học tập của trẻ em. |
Phương pháp giải:
Em hãy sử dụng các từ ngữ đã tìm được ở bài tập 1 để đặt câu về hoạt động học tập của trẻ em.

Lời giải chi tiết:
- Thiếu nhi cùng nhau vẽ tranh về Tổ quốc.
- Các thiếu niên hăng hái tham gia đọc sách.
Vận dụng
|
Thi đọc thơ về thiếu nhi.
|
Phương pháp giải:
- Đọc đúng và đọc diễn cảm các đoạn văn miêu tả, câu chuyện, bài thơ; tốc độ đọc khoảng 70 – 80 tiếng trong 1 phút.
- Nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu hay chỗ ngắt nhịp thơ
Lời giải chi tiết:
Em hãy thi đọc hai bài thơ trên cùng các bạn.
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.

