Luyện Thi 24/7
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Danh Mục
  • MỞ ĐẦU
    • A-Bài tập có lời giải trang 5
    • B- Bài tập tự giải trang 7
  • CHƯƠNG 1. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
    • A-Bài tập có lời giải trang 10
    • B- Bài tập tự giải trang 14
  • CHƯƠNG 2. NGÀNH RUỘT KHOANG
    • A-Bài tập có lời giải trang 20
    • B- Bài tập tự giải trang 23
  • CHƯƠNG 3. CÁC NGÀNH GIUN
    • A-Bài tập có lời giải trang 28
    • B- Bài tập tự giải trang 33
  • CHƯƠNG 4. NGÀNH THÂN MỀM
    • A-Bài tập có lời giải trang 38
    • B- Bài tập tự giải trang 42
  • CHƯƠNG 5. NGÀNH CHÂN KHỚP
    • A-Bài tập có lời giải trang 47
    • B- Bài tập tự giải trang 51
  • CHƯƠNG 6. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
    • CÁC LỚP CÁ
      • A-Bài tập có lời giải trang 60
      • B- Bài tập tự giải trang 63
    • LỚP LƯỠNG CƯ
      • A-Bài tập có lời giải trang 72
      • B- Bài tập tự giải trang 75
    • LỚP BÒ SÁT
      • A-Bài tập có lời giải trang 82
      • B- Bài tập tự giải trang 86
    • LỚP CHIM
      • A-Bài tập có lời giải trang 91
      • B- Bài tập tự giải trang 98
    • LỚP THÚ ( LỚP CÓ VÚ)
      • A-BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI trang 105
      • B- Bài tập tự giải trang 111
  • CHƯƠNG 7. SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
    • A-Bài tập có lời giải trang 118
    • B- Bài tập tự giải trang 123
  • CHƯƠNG 8. ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
    • A-Bài tập có lời giải trang 126
    • B- Bài tập tự giải trang 128
  • MỞ ĐẦU
    • A-Bài tập có lời giải trang 5
    • B- Bài tập tự giải trang 7
  • CHƯƠNG 1. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
    • A-Bài tập có lời giải trang 10
    • B- Bài tập tự giải trang 14
  • CHƯƠNG 2. NGÀNH RUỘT KHOANG
    • A-Bài tập có lời giải trang 20
    • B- Bài tập tự giải trang 23
  • CHƯƠNG 3. CÁC NGÀNH GIUN
    • A-Bài tập có lời giải trang 28
    • B- Bài tập tự giải trang 33
  • CHƯƠNG 4. NGÀNH THÂN MỀM
    • A-Bài tập có lời giải trang 38
    • B- Bài tập tự giải trang 42
  • CHƯƠNG 5. NGÀNH CHÂN KHỚP
    • A-Bài tập có lời giải trang 47
    • B- Bài tập tự giải trang 51
  • CHƯƠNG 6. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
    • CÁC LỚP CÁ
      • A-Bài tập có lời giải trang 60
      • B- Bài tập tự giải trang 63
    • LỚP LƯỠNG CƯ
      • A-Bài tập có lời giải trang 72
      • B- Bài tập tự giải trang 75
    • LỚP BÒ SÁT
      • A-Bài tập có lời giải trang 82
      • B- Bài tập tự giải trang 86
    • LỚP CHIM
      • A-Bài tập có lời giải trang 91
      • B- Bài tập tự giải trang 98
    • LỚP THÚ ( LỚP CÓ VÚ)
      • A-BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI trang 105
      • B- Bài tập tự giải trang 111
  • CHƯƠNG 7. SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
    • A-Bài tập có lời giải trang 118
    • B- Bài tập tự giải trang 123
  • CHƯƠNG 8. ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
    • A-Bài tập có lời giải trang 126
    • B- Bài tập tự giải trang 128
Chia sẻ
Bình chọn:
4.1 trên 21 phiếu
Bài 1 trang 20 SBT Sinh học 7

Giải bài 1 trang 20 SBT Sinh học 7: Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.

Xem lời giải

Giải bài 2 trang 20 SBT Sinh học 7

Giải bài 2 trang 20 SBT Sinh học 7: Nêu kiểu đối xứng đặc trưng của ngành Ruột khoang và sự thích nghi với lối sống của chúng.

Xem lời giải

Bài 3 trang 20 SBT Sinh học 7

Giải bài 3 trang 20 SBT Sinh học 7: Nêu cấu tạo ngoài và trong của cơ thể thủy tức.

Xem lời giải

Bài 4 trang 21 SBT Sinh học 7

Giải bài 4 trang 21 SBT Sinh học 7: Trình bày cách dinh dưỡng và sinh sản của thuỷ tức.

Xem lời giải

Bài 5 trang 21 SBT Sinh học 7

Giải bài 52 trang 21 SBT Sinh học 7: Hãy nêu lối sống và đặc điểm cấu tạo trong của thủy tức.

Xem lời giải

Giải bài 6 trang 22 SBT Sinh học 7

Giải bài 6 trang 22 SBT Sinh học 7: Hãy nêu các đặc điểm của sứa, hải quỳ và san hô.

Xem lời giải

Bài 7 trang 22 SBT Sinh học 7

Giải bài 7 trang 22 SBT Sinh học 7: Sự khác nhau về lối sống và cấu tạo thích nghi tương ứng ở các đại diện của ngành Ruột khoang.

Xem lời giải

Giải bài 8 trang 23 SBT Sinh học 7

Giải bài 8 trang 23 SBT Sinh học 7: Trình bày vai trò thực tiễn của Ruột khoang.

Xem lời giải

© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved