/ vəʊt ɪn /
Chọn ra ai đó để đảm đương cho một vị trí cụ thể
Ex: I was voted in as treasurer.
(Tôi được chọn làm người thủ quỹ.)
Elect /iˈlekt/
(V) Bầu cử ai cho một vị trí, công việc
Ex: She was elected Chair of the Board of Governors.
(Bà ấy được bầu làm Chủ tịch Hội đồng Thống đốc.)