Nghĩa: thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần, khó chịu đựng được những khó khăn, thử thách
Từ đồng nghĩa: yếu ớt, mềm yếu, mệt mỏi, mềm yếu
Từ trái nghĩa: khỏe mạnh, mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm, vững vàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.
Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.
Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.
Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
Tập thể dục thường xuyên để có một cơ thể khỏe mạnh.
Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.