Nghĩa: luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống
Từ đồng nghĩa: lạc quan, vui vẻ, tin tưởng, tích cực
Từ trái nghĩa: bi quan, thất vọng, tuyệt vọng, chán nản, tiêu cực
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu ấy là một người lạc quan và luôn vui vẻ.
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.
Hãy luôn giữ thái độ tích cực trước mọi vấn đề.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ấy luôn có một cái nhìn bi quan về cuộc sống.
Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.
Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.
Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.