Nghĩa: nảy sinh, hiện ra trước mắt và có thể nhìn thấy được
Từ đồng nghĩa: lộ diện, hiện diện, nảy sinh, hình thành
Từ trái nghĩa: biến mất, mất tích, mất hút, tiêu tan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.
Tiết dự giờ hôm nay có sự hiện diện của cô hiệu trưởng.
Cậu ấy luôn nảy sinh ra những ý tưởng hay ho.
Cơ thể con người được hình thành từ các tế bào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chiếc ví của cô ấy đã biến mất không rõ dấu vết.
Chú mèo nhà em đã mất tích được hai ngày.
Anh ấy mất hút trong đám đông.