Nghĩa: ở vào vị trí giữa những cái khác. Can dự vào việc của người khác vốn không liên quan đến mình
Từ đồng nghĩa: len, len lỏi, luồn, chen, lách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Những giọt sương len qua các kẽ lá.
Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.
Con rắn luồn qua các kẽ đá.
Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.