Nghĩa: tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần thiết
Từ đồng nghĩa: cân nhắc, nghiên cứu, thẩm định, rà soát, suy xét
Từ trái nghĩa: vội vàng, bốc đồng, cẩu thả
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em cần cân nhắc kĩ trước khi nói hoặc làm bất cứ điều gì.
Nghiên cứu khoa học.
Mẹ thường giúp em rà soát lại sách vở trước khi đi học.
Cần suy xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cô ấy luôn vội vàng đưa ra quyết định mà không cân nhắc kĩ lưỡng.
Hành động bốc đồng của anh ấy dẫn đến hậu quả nghiêm trọng