Nghĩa: chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền
Từ đồng nghĩa: cưa, cắt, bổ, xén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bác thợ mộc đang cưa gỗ để làm bàn ghế.
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.