Nghĩa: không có kĩ năng hoặc sự khéo léo trong các hoạt động chân tay hoặc tình huống giao tiếp; hành động một cách lén lút, không để người khác biết
Từ đồng nghĩa: vụng về, lóng ngóng
Từ trái nghĩa: khéo, khéo léo, tháo vát, tinh tế, khôn ngoan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà em tuổi đã cao nên chân tay vụng về, không thể cầm chắc đồ vật.
Bé An mới tập đi nên còn rất lóng ngóng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Bạn ấy rất khéo tay.
Bà ngoại của em rất khéo léo, bà có thể đan một chiếc áo bằng len.
Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn và tháo vát.
Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.