Nghĩa: cảm giác vui vẻ, thỏa mãn biểu thị rõ qua nét mặt và cử chỉ
Từ đồng nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi, mãn nguyện
Từ trái nghĩa: buồn, buồn bã, buồn rầu, chán nản, thất vọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.
Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.
Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.
Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.
Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu đừng buồn nữa, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.
Cảnh vật hiu quạnh khiến cho lòng người thêm buồn bã.
Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.