Nghĩa: đúng với ý muốn, yêu cầu của mình
Từ đồng nghĩa: bằng lòng, ưng ý, hợp ý, thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng
Từ trái nghĩa: phật ý, phật lòng, bất mãn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tôi không bằng lòng với việc làm của bạn.
Tôi rất ưng ý với chiếc áo mới này.
Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.
Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.
Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Tớ xin lỗi vì đã làm cậu phật ý.
Lời nhận xét của mọi người vô tình làm anh ấy phật lòng.