Nghĩa: được dư luận xã hội đánh giá cao và rất kính trọng
Từ đồng nghĩa: vinh dự, vinh hạnh
Từ trái nghĩa: nhục, nhục nhã
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Được nhận phần thưởng danh giá này là niềm vinh dự lớn đối với tôi.
Tớ rất vinh hạnh khi được làm quen với cậu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chết vinh còn hơn sống nhục. (Tục ngữ)
Cậu ấy cảm thấy nhục nhã khi bị mọi người cười cợt.