Nghĩa: [Động từ] làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía
[Tính từ] không đáng kể, không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra
Từ đồng nghĩa: rứt, bứt, tuốt, hái, vặt vãnh, vụn vặt, lặt vặt
Từ trái nghĩa: quan trọng, lớn lao, chính yếu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cô ấy rứt một cành hoa ra khỏi cây.
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Các bác nông dân đang hăng say tuốt lúa trên đồng.
Chúng tôi cùng đi hái dâu ở nông trại.
Tôi không có thời gian để lo những chuyện vặt vãnh này.
Anh ấy hay để ý những chuyện vụn vặt.
Em thường giúp đỡ mẹ những việc lặt vặt trong nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Sức khỏe là vô cùng quan trọng với con người.
Khi lớn lên em mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước.