Nghĩa: bị mất hẳn nòi giống
Từ đồng nghĩa: bại vong, tiêu vong, diệt vong, tuyệt diệt, tiêu tan
Từ trái nghĩa: tồn tại, sống sót, bất diệt, bất tử, trường tồn, vĩnh cửu, vĩnh hằng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Loài khủng long đã bị tuyệt chủng.
Nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị diệt vong.
Chế độ phong kiến Việt Nam đã tiêu vong.
Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Di tích Hoàng thành Thăng Long đã tồn tại hơn 1000 năm.
Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta là bất diệt dù trải qua bao nhiêu gian khó.
Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.