Nghĩa: hiểu rõ, biết rõ đến từng chi tiết
Từ đồng nghĩa: am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu, hiểu biết, kĩ càng
Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.
Anh ấy còn trẻ tuổi nên chưa thông hiểu nhiều về sự đời.
Tớ thấu hiểu cảm giác của cậu.
Vốn hiểu biết của bạn còn kém, cần phải trau dồi thêm.
Cô giáo giải thích bài tập rất kĩ càng nên chúng em hiểu ngay.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.
Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.
Lũ chuột thật ngu ngốc.