Nghĩa: giữ và làm đúng theo điều đã quy định
Từ đồng nghĩa: chấp hành, thực hiện, thi hành
Từ trái nghĩa: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tòa án đã thi hành bản án sau khi vụ án kết thúc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Anh ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.
Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.
Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.