Nghĩa: tự đánh giá thấp bản thân mình nên tỏ ra thiếu tự tin
Từ đồng nghĩa: mặc cảm, e dè, rụt rè, nhút nhát, nhát gan
Từ trái nghĩa: tự tin, tự tôn, tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Vì mặc cảm về ngoại hình của mình, cậu ấy không dám kết thân với các bạn trong lớp.
Cậu bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.
Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cậu ấy thường im lặng và không dám nói chuyện.
Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.
Em là niềm tự hào của ba mẹ.
Mẹ luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.